Grade MS500 là loại nhựa Polystyrene có độ bền cao (High Impact Polystyrene – hay còn gọi là HIPS) và rất nhiều ưu điểm khác như độ lưu động tốt, có khả năng chống uốn tốt (mô đun chống uốn cao), khả năng định hình và ổn định kích thước tốt, khả năng tái sử dụng tốt. HIPS MS500 tuân thủ các quy định về khả năng chống cháy của UL94.
Dưới đây là một số thông số kỹ thuật cơ bản của nhựa này. (Lưu ý: Đây chỉ là các thông số tham khảo, cần căn cứ vào điều kiện vận hành thực tế để cài đặt thông số cho phù hợp)
ỨNG DỤNG SẢN XUẤT
Loại nhựa này được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực đúc phun và đúc đùn. Tham khảo các thông số quá trình đúc tại bảng bên dưới
ĐIỀU KIỆN THAM KHẢO QUÁ TRÌNH ĐÚC PHUN CỦA NHỰA PS | |||
Thông số | Đơn vị | Giá trị | |
Nhiệt độ trục vít | Rear (khoảng sau) | oC | 180~210 |
Middle (Khoảng giữa) | oC | 190~220 | |
Front (Khoảng trước) | oC | 210~240 | |
Nozzle (đầu phun) | oC | 200~230 | |
Nhiệt độ khuôn | oC | 40~60 | |
Điều kiện sấy | Nhiệt độ sấy | oC | 70 |
Thời gian sấy | Giờ | 1~2 |
Lưu ý: PS có độ hấp thụ ẩm rất nhỏ nên về cơ bản, quá trình sấy là không cần thiết. Tuy nhiên, với một số sản phẩm có yêu cầu cao về chất lượng bề mặt hoặc nhựa PS chống cháy có thể yêu cầu thời gian sấy ẩm nhiều hơn 2 tiếng.
ĐIỀU KIỆN THAM KHẢO QUÁ TRÌNH ĐÚC ĐÙN CỦA NHỰA PS | |||
Thông số | Đơn vị | Giá trị | |
Nhiệt độ trục vít | ZONE 1 | oC | 160~200 |
ZONE 2 | oC | 180~220 | |
ZONE 3 | oC | 200~240 | |
ZONE 4 | oC | 200~240 | |
Nhiệt độ khuôn | oC | 190~220 | |
Điều kiện sấy | Nhiệt độ sấy | oC | 70 |
Thời gian sấy | Giờ | 1~2 |
Tham khảo thêm một số grade khác của nhựa PS