PHÂN LOẠI NHỰA NHIỆT DẺO
Trong nhựa nhiệt dẻo có nhựa dẻo thông thường giá thành thấp, thường được dùng làm các đồ dùng trong gia đình, và nhựa kỹ thuật được dung cho linh kiện yêu cầu độ bền và linh kiện yêu cầu tính chất vật lý đặc thù. Hơn nữa, trong nhỹ kỹ thuật, có loại nhựa có ộ chịu nhiệt cực cao gọi là nhựa kỹ thuật đặc chủng, chịu được đếến 150ºC, nếu dưới 150ºC gọi là nhựa kỹ thuật thông thường. Ngoài ra, nhựa nhiệt dẻo được phân loại thành nhựa nhiệt dẻo kết tinh và nhựa không kết tinh, tùy theo cách liên kết mắt xích trong cao phân tử.
PHÂN LOẠI NHỰA NHIỆT DẺO | ||||
Phân loại | Độ chịu nhiệt | Tính vô định hình | Tính kết tinh | |
Nhựa dẻo thông thường | ~100oC | PS, ABS, PMMA, SAN | PE, PP | |
Nhựa kỹ thuật | Nhựa kỹ thuật thông thường | 100oC~150oC | PC, mPPE | POM, PET, PBT, PA6, PA66 |
Nhựa kỹ thuật đặc chủng | 150oC ~350oC | PAR, PSF, PES, PAI, PEI | PPS, LPC, PEEK, PFA | |
Độ bền kéo của nhựa kỹ thuật thông thường: 500kgf/cm2 (49MPa), tỷ suất đàn hồi: 2.400kgf/cm2 (2.3536GPa) từ 100oC trở lê |
NHỰA NHIỆT DẺO KẾT TINH VÀ NHỰA NHIỆT DẺO KHÔNG KẾT TINH
Nhựa nhiệt dẻo được chia thành nhựa nhiệt dẻo kết tinh và nhựa nhiệt dẻo không kết tinh. Theo như hình dưới đây, hình có cấu trúc cao phân tử dạng xích ngẫu nhiên là nhựa không kết tinh (hình dạng nhựa không cố định). Hình có cấu tạo kết tinh, một phần cấu trúc cao phân từ sắp xếp đúng quy tắc là nhựa nhiệt dẻo kết tinh. Nhựa nhiệt dẻo kết tinh không có 100% cấu tạo kết tinh. Phần kết tinh có vai trò liên kết mạng lưới gọi là đê kết tinh. PP, PS, PE có câu tạo phân tử Hidro Carbon (H và C) tính phân cực yếu, khó thấm nước và bám dính kém. Ngược lại, nguyên tử N, O, F, Cl có tính phân cực mạnh nên dễ thấm nước và bám dính tốt.
SO SÁNH TINH CHẤT NHỰA NHIỆT DẺO KẾT TINH VÀ NHỰA KHÔNG KẾT TINH | ||
Hạng mục | Nhựa không kết tinh | Nhựa nhiệt dẻo kết tinh |
Cấu tạo phân tử | Sắp xếp bất quy tắc | Sắp xếp hỗn hợp (cả sắp xếp bất quy tắc và có quy tắc) |
Độ bền và tính cứng | Thấp | Cao |
Độ bền va đập | Cao | Thấp |
Tính trong suốt | Trong suốt | Không trong suốt |
Tính chịu hóa chất (nứt vỡ do hóa chất) | Không tốt | Tốt |
Co rút đúc | Nhỏ (0.4~0.8%) | Lớn (1.5~2.5%) |
Tính lưu động | Không tốt | Tốt |