Đặc tính điện nhựa dẻo | Giá trị đặc tính | Tính chất điện |
Nếu đặt điện áp và tăng dần dần, thì ban đầu có dòng điện nhỏ, điện áp tăng cao làm dòng điện đột ngột tăng mạnh, một phần sinh nhiệt nóng chảy, tạo lỗ do mạch carbon bị phá hủy và tạo hiện tượng phá hủy cách điện | * Điện áp phá hủy cách điện (KV/mm) * Điện áp tải (KV) |
* Thông thường trong khoảng 10~50KV/mm * Nhựa có phân cực thấp sẽ có điện áp phá hủy cách điện cao |
Khi tăng dòng điện lên nhựa dẻo, có đện áp rât nhỏ, điện trở với dòng điện trên bề mặt chính là điện trở bề mặt. Điển trở với dòng điện bên trong là điện trở thể tích | *Điện trở cách điện bề mặt (W) *Điện trở cách điện thể tích (Wcm) |
* Thông thường từ 10Ù14 trở lên * Tăng độ hút nước thì giá trị điện trở giảm xuống * Cho thêm chất chống nhiễm điện, chất dẫn điện thì giá trị điện trở giảm xuống |
Khi đặt điện áp lên vật liệu cách điện thì xảy ra phân cực, phát sinh sự tích nạp điện không ổn định | * Hằng số điện môi (sec) * Thất thoát điện môi |
* Điện áp cao từ 1MHz trở lên rất nguy hiểm, e, tand nhỏ thì phát sinh nhiệt cũng nhỏ W=K*E2*f*(e*tand) W: Tổn thất điện, K: Hằng số tỷ lệ, E: Suất điện động, f: Tần số, e: Hằng số điện môi, tand: Tổn thất điện môi |
Khi phóng điện, bề mặt bị các bon hóa, dễ dẫn điện và không lâu sau gây cháy | * Tính chịu hồ quang (sec) * Tính chịu phá hủy điện |
Nhựa chứa nhiều benzen chịu hồ quang không tốt |
ĐẶC TÍNH CÁCH ĐIỆN CÁC LOẠI NHỰA DẺO | ||||||
Nhựa | Điện áp phá hủy cách điện (KV/mm) | Điện trở suất thể tích (W*cm) | Hằng số điện môi (60MHz giờ) | Tổn hao điện môi (60MHz giờ) | Tính chịu hồ quang | Ghi chú |
PA6 | 19 | 1014 | 3.6 | 0.01 | 120~134 | Phân cực tốt |
POM | 20 | 1014 | 3.7 | 0.01 | 240 | |
PBT | 17 | 1013~1016 | 3.3 | 0.002 | 125~190 | |
PC | 16~18 | 1016 | 3.0~3.2 | 0.006 | 120 | |
mPPE | 22 | 1017 | 2.6 | 0.0004 | 75 | Chứa nhiều vòng benzen |
PAR | 16 | 1016 | 2.7 | 0.0008 | 125~129 | |
PSU | 17 | 1016 | 3.1 | 0.0008 | 122 | |
PES | 16 | 1017~1018 | 3.5 | 0.001 | 20~120 | |
PPS | 23 | 1016 | 3.2 | 0.0004 | ||
PEI | 33 | 1019 | 3.15 | 0.0013 | 128 | |
PEEK | 17 | 1016 | 3.2~3.4 | 0.003 | ||
LCP | 25 | 1016 | 4.5 | 0.015 | 122 | |
PTFE | 20 | 1016 | 2.1 | 0.0002 | 300 | Không phân cực |